Dàn lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió Dạng Mỏng (loại nhỏ gọn) – VRV Daikin

Liên hệ

Kho hàng: Còn hàng

Thiết kế gọn gàng và mảnh mai cho việc lắp đặt dễ dàng và linh hoạt

 

  • Thích hợp cho trần giật cấp
  • Thích hợp cho công trình dân dụng
Ưu đãi và quà tặng khuyến mại

Yên tâm mua sắm tại Phong Hoàng

  • Vận chuyển MIỄN PHÍ nội thành Hà Nội
  • Thanh toán thuận tiện
  • Bảo hành tại nơi sử dụng
  • Bảng giá lắp đặt điều hòa
  • Kích hoạt bảo hành điện tử

Mô tả

Tính năng

 

Thiết kế nhỏ gọn

 

Với độ dày chỉ 450 mm, kiểu dàn lạnh này thích hợp để lắp đặt trong các không gian hẹp như trần giật cấp

 

Bơm nước xả

 

Có sẵn bơm nước xả với độ nâng nước xả đến 750mm

 

Sử dụng 2 kiểu gió hồi

 

Hồi trần hoặc hồi bằng đường ống gió

 

Thông số kỹ thuật

 

Model

FXDQ20SPV1

FXDQ25SPV1

FXDQ32SPV1

FXDQ40SPV1

FXDQ50SPV1

FXDQ71SPV1

Công suất làm lạnh

Btu/h

7,5009,60012,30015,40019,10024,200

kW

2.22.83.64.55.67.1

Công suất sưởi

Btu/h

8,50010,90013,60017,10021,50027,300

kW

2.23.24.05.06.38

Công suất điện tiêu thụ (kW)

Cooling

0.0720.0750.0780.1800.1800.196

Heating

0.0560.0590.0620.1520.1520.168

Độ ồn (Cực cao/Cao/Thấp)

dB(A)

33/31/2934/32/3035/33/3137/35/33

Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

mm

200x700x450200x900x450200×1,100×450

 

Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Độ dài đường ống tương đương: 5.0 m, chênh lệch độ cao: 0 m.

 

Lưu ý: Các đặc tính kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau đây:

 

  • Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, nhiệt độ ngoài trời: : 7°CDB, 6°CWB, Chiều dài đường ống tương đương: 5.0 m, chênh lệch độ cao: 0 m.

 

  • Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa vào tổng chỉ số công suất. (Tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết.)

 

  • Độ ồn: Giá trị được đo trong phòng cách âm tại vị trí dưới tâm máy 1.5m. Khi hoạt động những giá trị này sẽ cao hơn do các điều kiện xung quanh

 

  • *1 Giá trị dựa trên các điều kiện sau: FXDQ20-32SP: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa; FXDQ40-63SP: Áp suất tĩnh ngoài 20 Pa.

 

  • *2 Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là “Áp suất tĩnh cao – Tiêu chuẩn” (Cài đặt tại nhà máy là 10 Pa đối với model FXDQ20-32SP và 20 Pa đối với model FXDQ40-63SP.)

 

  • *3 Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB (A).

 

 

Phonghoang.vn

Hotline: 0932613399